Chi tiết lịch tuần 42 năm 2026
Dương lịch
12
Tháng 10
Âm lịch
3
Tháng 9
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 12/10/2026 (dương lịch) - 3/9/2026 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Mùi, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Ngọ. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- Trực: Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
- Tuổi xung: Đinh Sửu, ất Sửu
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
13
Tháng 10
Âm lịch
4
Tháng 9
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 13/10/2026 (dương lịch) - 4/9/2026 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Thân, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Ngọ. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Trực: Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
- Tuổi xung: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
14
Tháng 10
Âm lịch
5
Tháng 9
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 14/10/2026 (dương lịch) - 5/9/2026 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Dậu, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Ngọ. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- Trực: Bế - Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
- Tuổi xung: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
15
Tháng 10
Âm lịch
6
Tháng 9
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 15/10/2026 (dương lịch) - 6/9/2026 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Tuất, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Ngọ. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- Trực: Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Tuổi xung: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
16
Tháng 10
Âm lịch
7
Tháng 9
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 16/10/2026 (dương lịch) - 7/9/2026 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Quý Hợi, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Ngọ. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- Trực: Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
- Tuổi xung: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
17
Tháng 10
Âm lịch
8
Tháng 9
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 17/10/2026 (dương lịch) - 8/9/2026 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Giáp Tý, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Ngọ. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- Trực: Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
- Tuổi xung: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
18
Tháng 10
Âm lịch
9
Tháng 9
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 18/10/2026 (dương lịch) - 9/9/2026 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Ất Sửu, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Ngọ. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- Trực: Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
- Tuổi xung: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Nên làm: Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 15 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 16 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 17 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 18 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 19 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 20 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 21 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 22 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 23 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2025