Chi tiết lịch tuần 46 năm 2026
Dương lịch
09
Tháng 11
Âm lịch
1
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 9/11/2026 (dương lịch) - 1/10/2026 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Ngọ. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- Trực: Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Tuổi xung: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
10
Tháng 11
Âm lịch
2
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 10/11/2026 (dương lịch) - 2/10/2026 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Tý, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Ngọ. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Trực: Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
- Tuổi xung: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
11
Tháng 11
Âm lịch
3
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 11/11/2026 (dương lịch) - 3/10/2026 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Sửu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Ngọ. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- Trực: Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
- Tuổi xung: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
12
Tháng 11
Âm lịch
4
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 12/11/2026 (dương lịch) - 4/10/2026 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Dần, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Ngọ. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Trực: Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
- Tuổi xung: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
13
Tháng 11
Âm lịch
5
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 13/11/2026 (dương lịch) - 5/10/2026 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Mão, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Ngọ. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Trực: Định - Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
- Tuổi xung: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
14
Tháng 11
Âm lịch
6
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 14/11/2026 (dương lịch) - 6/10/2026 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Ngọ. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Trực: Chấp - Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
- Tuổi xung: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
15
Tháng 11
Âm lịch
7
Tháng 10
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 15/11/2026 (dương lịch) - 7/10/2026 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Quý Tỵ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Ngọ. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- Trực: Phá - Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
- Tuổi xung: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Nên làm: Cúng tế, san đường
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 9 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 10 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 11 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 12 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 15 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 16 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 17 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 18 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 19 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 20 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 21 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 22 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 23 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2025