Chi tiết lịch tuần 47 năm 2025
Dương lịch
17
Tháng 11
Âm lịch
28
Tháng 9
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 17/11/2025 (dương lịch) - 28/9/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Dần, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Tỵ. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Trực: Định - Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
- Tuổi xung: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
18
Tháng 11
Âm lịch
29
Tháng 9
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 18/11/2025 (dương lịch) - 29/9/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Mão, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Tỵ. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- Trực: Chấp - Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
- Tuổi xung: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
19
Tháng 11
Âm lịch
30
Tháng 9
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 19/11/2025 (dương lịch) - 30/9/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Tỵ. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- Trực: Phá - Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
- Tuổi xung: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
20
Tháng 11
Âm lịch
1
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 20/11/2025 (dương lịch) - 1/10/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Quý Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Tỵ. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- Trực: Phá - Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
- Tuổi xung: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Nên làm: Cúng tế, san đường
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
21
Tháng 11
Âm lịch
2
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 21/11/2025 (dương lịch) - 2/10/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Giáp Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Tỵ. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Trực: Nguy - Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
- Tuổi xung: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
22
Tháng 11
Âm lịch
3
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 22/11/2025 (dương lịch) - 3/10/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Ất Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Tỵ. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- Trực: Thành - Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
- Tuổi xung: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Nên làm: Cúng tế, sửa bếp, san đường
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
23
Tháng 11
Âm lịch
4
Tháng 10
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 23/11/2025 (dương lịch) - 4/10/2025 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Bính Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Tỵ. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Trực: Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
- Tuổi xung: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 15 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 16 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 17 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 18 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 19 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 20 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 21 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 22 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 23 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2025