Chi tiết lịch tuần 44 năm 2030
Dương lịch
28
Tháng 10
Âm lịch
2
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 28/10/2030 (dương lịch) - 2/10/2030 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Bính Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tuất. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Trực: Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
- Tuổi xung: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Dương lịch
29
Tháng 10
Âm lịch
3
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 29/10/2030 (dương lịch) - 3/10/2030 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Đinh Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tuất. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- Trực: Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
- Tuổi xung: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Nên làm: Cúng tế, nhập học, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
30
Tháng 10
Âm lịch
4
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 30/10/2030 (dương lịch) - 4/10/2030 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tuất. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Trực: Bế - Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
- Tuổi xung: Canh Thìn, Bính Thìn
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
31
Tháng 10
Âm lịch
5
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 31/10/2030 (dương lịch) - 5/10/2030 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Trực: Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Tuổi xung: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
01
Tháng 11
Âm lịch
6
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 1/11/2030 (dương lịch) - 6/10/2030 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Trực: Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
- Tuổi xung: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Dương lịch
02
Tháng 11
Âm lịch
7
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 2/11/2030 (dương lịch) - 7/10/2030 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tuất. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt
- Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- Trực: Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
- Tuổi xung: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Dương lịch
03
Tháng 11
Âm lịch
8
Tháng 10
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 3/11/2030 (dương lịch) - 8/10/2030 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tuất. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Trực: Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
- Tuổi xung: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Lịch các tuần tiếp theo
Xem lịch âm theo ngày
- Lịch âm hôm nay
- Lịch âm ngày 12 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 15 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 16 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 17 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 18 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 19 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 20 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 21 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 22 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 23 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2025
- Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2025