Dưới đây là danh sách các ngày tốt xấu tháng 12 năm 2014 chi tiết. Theo đó một số ngày tốt các bạn cần quan tâm là 1/12, 2/12, 5/12, 6/12, 8/12,... Dựa vào danh sách các ngày tốt này các bạn lên kế hoạch cho mình một cách hợp lý nhất.
Dương lịch
1
Tháng 12
Âm lịch
10
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 1/12/2014 (dương lịch) - 10/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Bính Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Đánh giá Ngày Tốt
Dương lịch
2
Tháng 12
Âm lịch
11
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 2/12/2014 (dương lịch) - 11/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Đinh Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Đánh giá Ngày Tốt
Dương lịch
3
Tháng 12
Âm lịch
12
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 3/12/2014 (dương lịch) - 12/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Thân, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Đánh giá Ngày Xấu
Dương lịch
4
Tháng 12
Âm lịch
13
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 4/12/2014 (dương lịch) - 13/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Đánh giá Ngày Xấu
Dương lịch
5
Tháng 12
Âm lịch
14
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 5/12/2014 (dương lịch) - 14/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Tuất, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Đánh giá Ngày Tốt
Dương lịch
6
Tháng 12
Âm lịch
15
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 6/12/2014 (dương lịch) - 15/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Hợi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhập học, đào đất
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Đánh giá Ngày Tốt
Dương lịch
7
Tháng 12
Âm lịch
16
Tháng 10
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 7/12/2014 (dương lịch) - 16/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Tý, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Đánh giá Ngày Xấu
Dương lịch
8
Tháng 12
Âm lịch
17
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 8/12/2014 (dương lịch) - 17/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Quý Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, sửa bếp
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Đánh giá Ngày Tốt
Dương lịch
9
Tháng 12
Âm lịch
18
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 9/12/2014 (dương lịch) - 18/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Giáp Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Đánh giá Ngày Xấu
Dương lịch
10
Tháng 12
Âm lịch
19
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 10/12/2014 (dương lịch) - 19/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Ất Mão, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Đánh giá Ngày Xấu
Dương lịch
11
Tháng 12
Âm lịch
20
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 11/12/2014 (dương lịch) - 20/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Bính Thìn, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Đánh giá Ngày Tốt
Dương lịch
12
Tháng 12
Âm lịch
21
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 12/12/2014 (dương lịch) - 21/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Đinh Tỵ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Đánh giá Ngày Xấu
Dương lịch
13
Tháng 12
Âm lịch
22
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 13/12/2014 (dương lịch) - 22/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường, sửa tường
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Đánh giá Ngày Tốt
Dương lịch
14
Tháng 12
Âm lịch
23
Tháng 10
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 14/12/2014 (dương lịch) - 23/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, dỡ nhà, sửa tường
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Đánh giá Ngày Tốt
Dương lịch
15
Tháng 12
Âm lịch
24
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 15/12/2014 (dương lịch) - 24/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Thân, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Đánh giá Ngày Xấu
Dương lịch
16
Tháng 12
Âm lịch
25
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 16/12/2014 (dương lịch) - 25/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Dậu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Đánh giá Ngày Xấu
Dương lịch
17
Tháng 12
Âm lịch
26
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 17/12/2014 (dương lịch) - 26/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Tuất, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Đánh giá Ngày Tốt
Dương lịch
18
Tháng 12
Âm lịch
27
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 18/12/2014 (dương lịch) - 27/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Đánh giá Ngày Tốt
Dương lịch
19
Tháng 12
Âm lịch
28
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 19/12/2014 (dương lịch) - 28/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Đánh giá Ngày Xấu
Dương lịch
20
Tháng 12
Âm lịch
29
Tháng 10
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 20/12/2014 (dương lịch) - 29/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Đánh giá Ngày Tốt
Dương lịch
21
Tháng 12
Âm lịch
30
Tháng 10
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 21/12/2014 (dương lịch) - 30/10/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Bính Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Đánh giá Ngày Xấu
Dương lịch
22
Tháng 12
Âm lịch
1
Tháng 11
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 22/12/2014 (dương lịch) - 1/11/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Đinh Mão, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, san đường
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Đánh giá Ngày Tốt
Dương lịch
23
Tháng 12
Âm lịch
2
Tháng 11
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 23/12/2014 (dương lịch) - 2/11/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Mậu Thìn, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Đánh giá Ngày Xấu
Dương lịch
24
Tháng 12
Âm lịch
3
Tháng 11
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 24/12/2014 (dương lịch) - 3/11/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Đánh giá Ngày Xấu
Dương lịch
25
Tháng 12
Âm lịch
4
Tháng 11
- Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 25/12/2014 (dương lịch) - 4/11/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Canh Ngọ, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa bếp, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Đánh giá Ngày Tốt
Dương lịch
26
Tháng 12
Âm lịch
5
Tháng 11
- Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 26/12/2014 (dương lịch) - 5/11/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Tân Mùi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Đánh giá Ngày Xấu
Dương lịch
27
Tháng 12
Âm lịch
6
Tháng 11
- Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 27/12/2014 (dương lịch) - 6/11/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Nhâm Thân, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Đánh giá Ngày Tốt
Dương lịch
28
Tháng 12
Âm lịch
7
Tháng 11
- Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 28/12/2014 (dương lịch) - 7/11/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Quý Dậu, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Đánh giá Ngày Tốt
Dương lịch
29
Tháng 12
Âm lịch
8
Tháng 11
- Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 29/12/2014 (dương lịch) - 8/11/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Giáp Tuất, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Đánh giá Ngày Xấu
Dương lịch
30
Tháng 12
Âm lịch
9
Tháng 11
- Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 30/12/2014 (dương lịch) - 9/11/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Ất Hợi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Đánh giá Ngày Xấu
Dương lịch
31
Tháng 12
Âm lịch
10
Tháng 11
- Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 31/12/2014 (dương lịch) - 10/11/2014 (âm lịch)
- Can chi: Ngày Bính Tý, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ.
- Nên làm: Cúng tế, an táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Đánh giá Ngày Tốt